Phân loại máy nén khí và phạm vi ứng dụng của các loại máy
Máy nén khí
Máy nén khí là loại máy dùng để tạo nên dòng khí có áp suất trên 1,15 lần áp suất không khí. Từ máy nén khí hoặc thùng chứa khí nén, khí được vận chuyển bằng đường ống đến nơi tiêu thụ.
Theo cấu tạo và nguyên tắc làm việc, máy nén khí được chia thành bốn loại:
+ Máy nén khí Piston
+ Máy nén khí roto
+ Máy nén khí ly tâm
+ Máy nén khí hướng trục
Hệ số của máy nén khí
ß= P2/P1
Trong đó:
P1: Áp suất dòng khí khi vào máy
P2: Áp suất dòng khí khi ra khỏi máy
Các ứng dụng của máy nén khí trong hệ thống cấp thoát nước gồm có:
+ Cấp khí nén rửa lọc
+ Cấp khí nén cho hệ thống điều chỉnh van trong nhà máy nước
+ Cấp khí nén cho bơm khí ép
+ Thổi rửa giếng khoan
Phạm vi ứng dụng của các loại máy
Loại máy | Tên máy |
Lưu lượng
Q (m3/ph)
|
Hệ số nén
ß
|
Số vòng quay
(vg/ph)
|
Piston |
Bơm chân không
Máy nén khí
|
0 ÷100
0÷500
|
0÷50
2,5÷1000
|
60÷1500
100÷3000
|
Roto |
Bơm chân không
Máy nén khí
|
0÷100
0÷500
|
1÷50
3÷12
|
250÷6000
300÷15000
|
Ly tâm |
Quạt gió
Máy nén khí
|
0÷6000
100÷4000
|
0÷1,15
3÷20
|
300÷3000
1500÷45000
|
Hướng trục |
Quạt gió
Máy nén khí
|
50÷10000
100÷15000
|
1÷1,04
2÷20
|
750÷10000
500÷20000
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét